within call Thành ngữ, tục ngữ
within calling distance
Idiom(s): within hailing distance AND within calling distance
Theme: PROXIMITY
close enough to hear someone call out.
• When the boat came within hailing distance, I asked if I could borrow some gasoline.
• We weren't within calling distance, so I couldn't hear what you said to me.
within call|call|hail|within|within hail
adv. phr. 1. Near enough to hear each other's voices. When the two ships were within hail, their officers exchanged messages. Billy's mother told him to stay within call because supper was nearly ready. 2. In a place where you can be reached by phone, radio, or TV and be called. The sick man was very low and the doctor stayed within call. The soldiers were allowed to leave the base by day, but had to stay within call.
within call
within call
Also, within hail. Near enough to hear a summons, as in Tommy's allowed to play outside but only within call of his mother, or We told them they could hike ahead of us but to stay within hail. The first term was first recorded in 1668, the variant in 1697. trong cuộc gọi
Đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi đến hoặc đang triệu tập. Tôi bất phiền nếu bạn chơi bên ngoài, nhưng hãy ở trong cuộc gọi, OK? Hãy chắc chắn rằng bạn đang gọi trong toàn bộ thời (gian) gian — rất dễ bị lạc trong những ngọn núi này .. Xem thêm: gọi, trong trong cuộc gọi
Ngoài ra, trong vòng mưa đá. Đủ gần để nghe lệnh triệu tập, như trong trường hợp Tommy được phép chơi bên ngoài nhưng chỉ trong vòng gọi của mẹ anh ấy, hoặc Chúng tui nói với họ rằng họ có thể đi bộ trước chúng tui nhưng phải ở trong mưa đá. Thuật ngữ đầu tiên được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1668, biến thể vào năm 1697.. Xem thêm: gọi, trong vòng trong vòng gọi
Đủ gần để đến nếu được triệu tập: Y tá có mặt trong cuộc gọi nếu bạn cần .. Xem thêm: gọi, trong vòng. Xem thêm:
An within call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with within call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ within call