without a stitch on Thành ngữ, tục ngữ
without a stitch on
without a stitch on
Naked, as in They let their baby run around outside without a stitch on. A related phrase is not have a stitch on. These expressions use stitch in the sense of “a piece of clothing,” a usage dating from the early 1800s. bất có vết khâu
Hoàn toàn khỏa thân; bất có bất kỳ mặt hàng quần áo nào. Khi tui bước vào nhà bếp, tui nhìn thấy người bạn cùngphòng chốngcủa mình ở cạnh quầy mà bất có một vết khâu nào. Tôi suýt đánh rơi cốc trà vì sốc! Khi bạn còn là một đứa trẻ mới biết đi, chúng tui thường để bạn chạy quanh bãi biển mà bất có một đường khâu nào .. Xem thêm: on, stitch, after after a stitch on
Trần truồng, như trong trường hợp họ để bé chạy xung quanh bên ngoài mà bất có một đường khâu trên. Một cụm từ liên quan là bất có một khâu trên. Những cách diễn đạt này sử dụng khâu theo nghĩa "một bộ quần áo", một cách sử dụng có từ đầu những năm 1800. . Xem thêm: on, stitch, without. Xem thêm:
An without a stitch on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with without a stitch on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ without a stitch on