without batting an eye Thành ngữ, tục ngữ
without batting an eye
without pausing, looking calm and natural Without batting an eye, she gave him a false name and address. mà bất (thậm chí) đánh mắt
Không có hoặc thể hiện bất kỳ loại phản ứng cảm xúc nào, đặc biệt là phản ứng thường gây ra phản ứng như vậy. Khi chúng tui đi du lịch, Janet thường ăn những thứ như dế và sứa mà bất thèm ngoáy mắt. Hãy cẩn thận — những kẻ như vậy sẽ giết bạn mà bất cần đánh mắt .. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, mà bất mà bất cần đánh mắt
Lit. Hình. Mà bất hiển thị báo động hoặc phản hồi; bất chớp mắt. Tôi biết tui đã xúc phạm cô ấy, và cô ấy anchorage sang tui và yêu cầu tui rời đi mà bất để mắt đến. Ngay giữa bài tuyên bố — bất nhắm mắt — người nói bước ra khỏi sân khấu .. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, bất mà bất đánh mắt
Không biểu lộ cảm xúc, hành động như thể bất có gì bất thường . Ví dụ, Richard vừa ăn những con ốc sên mà bất đánh mắt. Một cụm từ có liên quan bất phải là dơi mắt, như trong Anh ấy vừa không nhắm mắt khi cô ấy nói với anh ấy rằng anh ấy sẽ bị cho thôi việc. Những biểu thức này, sử dụng dơi với nghĩa "chớp mắt", có từ khoảng năm 1900.. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, bất mà bất đánh mắt
Không phản bội bất ngờ hoặc cảm xúc, nhận xét bất có gì bất thường. Batting ở đây là một từ cũ hơn để chỉ "chớp mắt", nhưng thuật ngữ này chỉ có từ đầu thế kỷ XX. O. Henry vừa sử dụng nó trong Whirligigs (1910): “Tôi vừa sát cánh bên bạn mà bất hề rời mắt, trong những trận động đất, hỏa hoạn và lũ lụt.”. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, không. Xem thêm:
An without batting an eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with without batting an eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ without batting an eye