with might and main Thành ngữ, tục ngữ
with might and main|main|might|might and main
adv. phr. With full strength or complete effort. The sailors pulled the rope with might and main. John tried with all his might and main to solve the problem. (with) ability and capital
Bằng nhiều nỗ lực hoặc sức mạnh mà người ta có thể tập hợp được. Cô ấy tấn công túi đấm đó bằng sức mạnh và chính. Nếu bạn bất hài lòng với công chuyện hiện tại, thì bạn nên làm chuyện với ability và capital để tìm một công chuyện mới. Capital bắt nguồn từ từ tiếng Anh cổ mægen có nghĩa là ‘sức mạnh thể chất’ (xem thêm lực lượng chính tại main). Việc sử dụng hai danh từ ability và capital có từ giữa thế kỷ 15; capital theo nghĩa này bất còn được sử dụng trong tiếng Anh hiện lớn ngoại trừ cụm từ này. Xem thêm: và, main, mightLearn more:
An with might and main idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with might and main, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with might and main