Nghĩa là gì:
fudge
fudge /fʌdʤ/- danh từ
- chuyện vớ vẩn, chuyện tầm phào, chuyện láo, chuyện ba láp
- danh từ
- chuyện làm vội vàng; việc làm chấp vá vụng về
- động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tránh né
- to fudge a direct question: tránh né một câu hỏi trực diện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gian lận
what the fudge Thành ngữ, tục ngữ
fudge it
create, fake it, make up If you can't remember a name, fudge it. Answer every question. từ lóng "Fudge" là gì? 1. Một câu cảm thán về sự sốc, ngạc nhiên hoặc bất tin tưởng. A: "Tiếng ồn đó là cái quái gì vậy?" B: "Thư giãn đi, con mèo sợ hãi. Đó chỉ là âm thanh của hệ thống sưởi đang bật." A: "Có vẻ như tài khoản của bạn đang bị nợ." B: "What the fudge? Điều đó bất thể đúng được!" 2. Dùng để thể hiện sự tức giận hoặc phẫn nộ tột độ. Bạn trai cũ của tui đang làm gì ở đây vậy? Tôi bất thể tin rằng cô ấy vừa nói điều đó với tôi! Đúng là ngu ngốc! 3. Tại sao không? Một bên được sử dụng để nhấn mạnh sự thờ ơ của một người đối với một cái gì đó. A: "Bạn có muốn trốn học và đi biển không?" B: "Chắc chắn rồi, chuyện gì vậy?". Xem thêm: fudge, what. Xem thêm:
An what the fudge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what the fudge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what the fudge