whacked out Thành ngữ, tục ngữ
whacked out
whacked out
1) Tired out, exhausted, as in They were whacked out after that long flight. [Slang; mid-1900s]
2) Crazy, especially under the influence of drugs. For example, She looked whacked out when the police picked her up. [Slang; mid-1900s] vừa hoàn thành
1. Trong tình trạng kiệt quệ về thể chất hoặc cảm xúc, đặc biệt là người ta bất thể suy nghĩ hoặc phản ứng đúng cách. Tôi vừa rất mệt mỏi sau chuyến bay kéo dài 12 giờ đó đến nỗi tui đã gặp khó khăn khi theo dõi những gì tất cả người đang nói với tôi. Tất cả chúng tui đều hơi mệt mỏi khi về nhà sau cuộc chạy marathon, vì vậy chúng tui chỉ tắm rửa và đi ngủ sớm. Say rượu hoặc ma túy, đặc biệt là đến mức mất bình tĩnh hoặc hiếu chiến. Tom vừa quá mệt mỏi trong bữa tiệc đến nỗi anh ấy bất thể nói chuyện chính xác vào cuối đêm. Không, cảm ơn, tui không thích làm thế nào tui bị đột ngột khi tui hút cỏ .. Xem thêm: out, whacked whacked out
1. Mệt mỏi, kiệt sức, như trong Họ vừa bị đánh gục sau chuyến bay dài đó. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]
2. Điên rồ, đặc biệt là dưới ảnh hưởng của ma túy. Ví dụ, Cô ấy trông như bị đánh bay khi cảnh sát đến đón cô ấy. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: out, whacked wacked out
verbSee whacked out. Xem thêm: out, crank w (h) acked (out)
mod. say rượu hoặc ma túy. Dave bị đánh gục đến mức bất thể đứng dậy được. . Xem thêm: out, whacked whacked out
Tiếng lóng
1. Kiệt sức.
2. Điên rồ.
3. Dưới ảnh hưởng của một loại thuốc làm thay đổi tâm trí .. Xem thêm: out, whacked. Xem thêm:
An whacked out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whacked out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whacked out