wend one's way Thành ngữ, tục ngữ
wend one's way
wend one's way
Proceed along a course, go, as in It's getting late; we had best wend our way home. [c. 1400] boat (của một người)
Để tiếp tục hoặc dọc theo một con đường hoặc khóa học cụ thể. Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "wend (một người) đường về nhà." Đó là một bữa tiệc tuyệt cú vời, nhưng bắt đầu muộn, vì vậy tui nghĩ rằng tui sẽ bắt đầu tìm đường về nhà. Mọi người cuối cùng bắt đầu tìm đường trở lại vănphòng chốngcủa họ khi cảnh sát chia tay cuộc biểu tình .. Xem thêm: way, boat boat way
Hãy tiếp tục một chặng đường, đi, vì trời vừa muộn; chúng tui đã tốt nhất nên tìm đường về nhà. [c. 1400]. Xem thêm: theo cách, đi đi theo cách của một người, để
đi theo một hướng cụ thể. Động từ wend, còn tại chủ yếu trong câu sáo rỗng này, ở đây có nghĩa là “quay đầu”. (Nó có nhiều ý nghĩa khác, tất cả đều vừa lỗi thời.) Thuật ngữ này được biết đến vào cuối thế kỷ thứ mười bốn, xuất hiện trong Cursor Mundi không danh. Nó vừa được sử dụng trong khoảng hai trăm năm, phần lớn vừa bị lãng quên, và sau đó được hồi sinh vào đầu thế kỷ XIX. Nhiều nhà văn vừa sử dụng nó, bao gồm Dickens: “Khi cô ấy dọn đường về nhà” (Nicholas Nickleby, 1839) .. Xem thêm: wend. Xem thêm:
An wend one's way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wend one's way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wend one's way