wear out your welcome Thành ngữ, tục ngữ
wear out your welcome
stay or visit too long, not be welcome anymore If we stay more than three days, we'll wear out our welcome. mặc sức chào đón (của một người)
1. Giữ khách ở một nơi, đặc biệt là nhà của ai đó, quá lâu, đến mức chủ nhà bất còn muốn ai ở lại. Sau sự đón tiếp mát mẻ mà tui nhận được vào bữa sáng, rõ ràng là tui đã chán nản sự chào đón của mình tại ngôi nhà tranh của người bạn của cha tôi.2. Theo phần mở rộng, để làm điều gì đó khiến ai đó bất còn được chào đón ở hoặc ở một đất điểm. Mọi chuyện vẫn diễn ra tốt đẹp trong buổi họp tối cho đến khi cùng nghiệp của tui thực hiện một trò đùa bất màu mè, lúc đó có vẻ như chúng tui đã cạn kiệt sự chào đón của mình .. Xem thêm: ra ngoài, mặc, chào mừng mặc cả sự chào đón của một người
Hình. ở lại quá lâu (tại một sự kiện mà một người vừa được mời); đến thăm một nơi nào đó quá thường xuyên. Tom đến thăm Smiths thường xuyên đến nỗi anh ấy vừa hết sức chào đón. Vào khoảng nửa đêm, tui quyết định rằng tui đã bất còn sự chào đón của mình, vì vậy tui đã về nhà .. Xem thêm: ra ngoài, mặc, chào đón mặc sự chào đón của một người
Hãy đến thăm lâu hơn chủ nhà muốn, như trong Cô ấy muốn ở lại thêm vài ngày nhưng sợ cô ấy sẽ bất còn được chào đón nữa. Biểu thức này sử dụng abrasion out theo nghĩa "cạn kiệt" hoặc "sử dụng hết." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: ra ngoài, mặc, chào đón mặc ra ngoài (của một người) chào đón
Đến thăm thường xuyên hoặc ở lâu như vậy sẽ trở thành một điều phiền toái .. Xem thêm: đi ra, mặc, chào đón. Xem thêm:
An wear out your welcome idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear out your welcome, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear out your welcome