wear one's heart on one's sleeve Thành ngữ, tục ngữ
wear one's heart on one's sleeve
Idiom(s): wear one's heart on one's sleeve AND have one's heart on one's sleeve
Theme: EMOTION
to display one's feelings openly and habitually, rather than keep them private.
• John always has his heart on his sleeve so that everyone knows how he feels.
• Because she wears her heart on her sleeve, it's easy to hurt her feelings.
wear one's heart on one's sleeve|heart|pin|pin one
v. phr. To show your feelings openly; show everyone how you feel; not hide your feelings. She wears her heart on her sleeve. It's easy to see if she is sad or happy. Sometimes it is better not to pin your heart on your sleeve.
Compare: OPEN ONE'S HEART. đeo trái tim của (một người) trên tay áo của (một người)
Để công khai hoặc thể hiện cảm xúc hoặc tình cảm của một người. Cha tui luôn kín tiếng về cảm xúc của mình, vì vậy khi tui có con, tui đã ghi rõ trái tim mình vào tay áo với chúng. Thượng nghị sĩ vừa bắt đầu đeo trái tim của mình trên tay áo của mình bây giờ bất muốn tái tranh cử .. Xem thêm: trái tim, trên, tay áo, mặc đeo trái tim của một người trên tay áo của một người
Ngoài ra, hãy ghim trái tim của một người trên tay áo của một người tay áo. Cởi mở thể hiện cảm xúc của một người, đặc biệt là những người (nhiều) đa tình. Ví dụ, Bạn bất thể bất xem anh ấy cảm giác thế nào về cô ấy; anh ấy đeo trái tim của mình trên tay áo của mình. Biểu hiện này đen tối chỉ phong tục trước đây là buộc người phụ nữ vào tay áo của người yêu, qua đó thông báo sự gắn bó của họ. Shakespeare vừa nói điều đó trong Othello (1: 1): "Nhưng tui sẽ đeo trái tim mình trên tay áo của mình cho những con chim ưng mổ vào." . Xem thêm: trái tim, trên tay áo, mặc đeo trái tim vào tay áo của một người, để
Thể hiện cảm xúc của một người, đặc biệt là những người (nhiều) đa tình, một cách công khai. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục cũ là buộc một phụ nữ ưu ái vào tay áo của người yêu, do đó thông báo sự gắn bó của họ. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Othello (1.1): “Nhưng tui sẽ đeo trái tim của mình trên tay áo của mình cho những con chim ưng mổ vào.”. Xem thêm: tim, on, wear. Xem thêm:
An wear one's heart on one's sleeve idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear one's heart on one's sleeve, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear one's heart on one's sleeve