wash one's dirty linen in public Thành ngữ, tục ngữ
wash one's dirty linen in public
Idiom(s): air one's dirty linen in public AND wash one's dirty linen in public
Theme: COMPLAINT
to discuss private or embarrassing matters in public, especially when quarreling. (This linen refers to sheets and tablecloths or other soiled cloth.)
• Johns mother had asked him repeatedly not to air the family's dirty linen in public.
• Mr. and Mrs. Johnson are arguing again. Why must they always air their dirty linen in public?
• Jean will talk to anyone about her financial problems. Why does she wash her dirty linen in public?
giặt đồ vải bẩn của (một người) ở nơi công cộng
Để thảo luận về những vấn đề rất riêng tư, cá nhân, đặc biệt là những vấn đề có thể nhạy cảm hoặc đáng xấu hổ, ở nơi công cộng hoặc với người khác. Nó luôn làm tui khó chịu khi John bắt đầu đi vào tất cả các vấn đề cá nhân của mình bất cứ khi nào bạn bè của chúng tui gặp nhau. Tôi chỉ ước anh ấy bất giặt bộ khăn trải giường bẩn thỉu của mình ở nơi công cộng như vậy. Mọi người có sự cố định bất tự nhiên về cuộc sống cá nhân của những người nổi tiếng, nhưng tui không hiểu tại sao họ phải giặt đồ vải bẩn của họ ở nơi công cộng .. Xem thêm: bẩn, vải lanh, nơi công cộng, giặt giặt đồ vải bẩn của một người ở công cộng
Cũng làm sạch đồ vải hoặc đồ giặt là bẩn của một người. Bộc lộ những vấn đề riêng tư trước công chúng, đặc biệt là những bí mật (an ninh) chưa được tiết lộ. Những ẩn dụ này là sự chế biến lại một câu ngạn ngữ của Pháp, Il faut laver son linge auction en Familyle ("Người ta nên giặt đồ vải bẩn ở nhà"), được trích dẫn bởi Napoléon khi ông trở về từ Elba (1815). Nó được ghi lại lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào năm 1867.. Xem thêm: bẩn, vải lanh, nơi công cộng, giặt giặt đồ vải bẩn ở nơi công cộng, để
Để lộ chuyện riêng tư của một người ở nơi công cộng, đặc biệt là bất kỳ bí mật (an ninh) gia đình khó giấu nào. Ẩn dụ này là một câu tục ngữ Pháp trở nên nổi tiếng khi Napoléon sử dụng nó trong một bài tuyên bố trước Quốc hội Pháp khi ông trở về từ cuộc sống lưu quên ở Elba năm 1815. Nó vừa được rất nhiều nhà văn Anh lựa chọn, trong số đó có Trollope, người vừa viết (Biên niên sử cuối cùng của Barset, 1867), “Tôi nghĩ bất có gì tệ bằng chuyện giặt đồ vải bẩn của một người ở nơi công cộng.”. Xem thêm: bẩn, vải lanh, giặt. Xem thêm:
An wash one's dirty linen in public idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wash one's dirty linen in public, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wash one's dirty linen in public