waiting in the wings Thành ngữ, tục ngữ
waiting in the wings
Idiom(s): waiting in the wings
Theme: PREPARATION - READY
ready or prepared to do something, especially to take over someone else's job or position. (From waiting at the side of the stage to go on.)
• Mr. Smith retires as manager next year, and Mr. Jones is just waiting in the wings.
• Jane was waiting in the wings, hoping that a member of the hockey team would drop out and she would get a place on the team.
chờ trong cánh
Để sẵn sàng và sẵn sàng trong khi chờ đợi để giúp đỡ hoặc thay thế ai đó. (Theo truyền thống, các diễn viên thường đợi ở một khu vực được gọi là "cánh" của nhà hát trước khi bước lên sân khấu.) Trợ lý của tui đang chờ ở cánh để nhận công chuyện của tui sau khi tui nghỉ hưu. Sự gia (nhà) tăng gần đây trong số các chính trị gia (nhà) dưới 30 tuổi cho thấy rõ ràng rằng thanh niên của dân tộc chúng ta vừa và đang chờ đợi thời cơ để lãnh đạo đất nước. Cô chờ đợi trong cánh để tiếp quản công ty từ cha mình .. Xem thêm: chờ đợi, cánh chờ đợi trong cánh
Hình. sẵn sàng hoặc chuẩn bị để làm điều gì đó, đặc biệt là để đảm nhận công chuyện hoặc vị trí của người khác. Ông Smith sẽ nghỉ hưu với tư cách là người quản lý vào năm tới, và ông Jones chỉ đang chờ đợi ở cánh. Jane vừa chờ đợi trong cánh, hy vọng rằng một thành viên của đội khúc côn cầu sẽ bỏ học và cô ấy sẽ có được một vị trí trong đội .. Xem thêm: chờ đợi, cánh. Xem thêm:
An waiting in the wings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waiting in the wings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ waiting in the wings