wait upon Thành ngữ, tục ngữ
wait upon
1.serve;attend as a servant侍候;吃饭时作招待
She waited on us at dinner.她在一旁侍候我们吃饭。
The old lady does not like to be waited upon,because she thinks she is still capable of taking care of herself.那位老太太不喜欢别人侍候,因为她认为她生活还能自理。
2.follow as a consequence为…结果;随…而产生
Success waits on hard work.成功来自于勤奋。
His whole future waits on the results of the examination.他的整个前程都取决于这次考试的结果。
wait on|wait|wait upon
v. 1. To serve. Sue has a summer job waiting on an invalid. The clerk in the store asked if we had been waited upon. 2. formal To visit as a courtesy or for business. We waited upon the widow out of respect for her husband. John waited upon the President with a letter of introduction. 3. To follow. Success waits on hard work. đợi (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để phục vụ hoặc tham gia cho một khách hàng hoặc khách hàng quen. Mọi nhân viên sẽ nên phải chờ đợi gia (nhà) đình hoàng gia (nhà) trong chuyến thăm của họ. Tôi vừa từng làm quản gia, và tui đã chờ đợi một số gia (nhà) đình giàu có trên khắp đất nước. Để chờ đợi một số người hoặc một số vật cụ thể trước khi một người có thể tiếp tục. Chúng tui vẫn đang chờ phản hồi từ lãnh sự quán trước khi có thể thực hiện bất kỳ hành động nào. Chúng tui đã phải đợi luật sư của chúng tui nộp đơn kháng cáo với thẩm phán .. Xem thêm: khi, chờ đợi. Xem thêm:
An wait upon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wait upon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wait upon