under someone's spell Thành ngữ, tục ngữ
under someone's spell
under someone's spell
Fascinated or influenced by someone, as in I think he has our daughter under his spell. This idiom derives from the literal meaning of spell, “a word or formula that has magical power.” [Mid-1800s] dưới bùa chú của (một người)
Bị ảnh hưởng hoặc điều khiển bởi một người vì chúng được coi là hấp dẫn, mê hoặc hoặc quyến rũ. Con trai của chúng tui chưa bao giờ hành động như thế này trước khi cậu ấy mắc phải câu thần chú của học sinh mới đó. Kể từ khi tui mắc phải bùa chú của Susan, mối quan hệ của chúng tui tiến triển nhanh hơn nhiều so với những gì tui thường thấy .. Xem thêm: đánh vần theo bùa chú của ai đó
Bị ai đó cuốn hút hoặc ảnh hưởng, như tui nghĩ anh ta vừa con gái của chúng tui dưới sự đánh vần của anh ta. Thành ngữ này bắt nguồn từ nghĩa đen của câu thần chú, "một từ hoặc công thức có sức mạnh kỳ diệu." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: đánh vần theo câu thần chú của ai đó
hết lòng vì ai đó đến nỗi họ dường như có ma lực đối với bạn .. Xem thêm: câu thần chú. Xem thêm:
An under someone's spell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with under someone's spell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ under someone's spell