try me Thành ngữ, tục ngữ
try me
"ask me, see what I say; challenge me, find out" """You wouldn't call the police, would you?"" ""Just try me.""" hãy thử tui
1. Hãy cho tui một thời cơ để làm điều gì đó. Thường được sử dụng như một cụm từ tập hợp. A: "Cá là bạn bất thể đặt tên cho tất cả 50 tiểu blast trong vòng chưa đầy một phút." B: "Hãy thử tôi!" A: "Tôi vừa nghĩ thế - không, đừng bận tâm. Bạn sẽ chỉ cười và nói rằng điều đó thật ngu ngốc." B: "Hãy thử tôi! Hãy cho tui biết bạn sắp nói gì." 2. Hãy tiếp tục và kiểm tra xem tui có nghiêm túc không. Điển hình như một lời đe dọa. A: "Không thể nào bạn làm điều gì đó quyết liệt như vậy chỉ để dàn xếp tỷ số với tôi!" B: "Ồ vậy sao? Cứ thử đi.". Xem thêm: thử Hãy thử tôi.
Hãy hỏi tôi; Cho tui một thời cơ. A: Tôi bất cho là bạn biết Liên đoàn Achaean là gì. B: Try me .. Xem thêm: try. Xem thêm:
An try me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with try me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ try me