trouble oneself about Thành ngữ, tục ngữ
trouble oneself about
Idiom(s): trouble oneself about sb or sth
Theme: WORRY
to worry oneself about someone or something. (Usually in the negative.)
• Please don't trouble yourself about me. I'm doing fine.
• I can't take time to trouble myself about this matter. Do it yourself.
rắc rối (ai đó hoặc bản thân) về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để làm phiền hoặc gây bất tiện cho ai đó bằng câu hỏi hoặc yêu cầu về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi rất tiếc vừa làm phiền bạn về điều này một lần nữa, nhưng tui cần sự giúp đỡ của bạn về một vấn đề mới vừa xảy ra. Bạn đừng bao giờ e sợ về chuyện làm phiền giáo viên hoặc cha mẹ của mình về một người nào đó đang bắt nạt bạn trong trường. Để quan tâm đến bản thân hoặc e sợ về ai đó hoặc điều gì đó. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ luôn được sử dụng. Đây chỉ là một lỗi kỹ thuật nhỏ và sẽ tự giải quyết — đừng tự làm phiền mình. Tôi biết mình nên phải ngừng làm phiền bản thân về những người tiêu cực như vậy, nhưng tui không thể bất để ý kiến của họ đến với mình. . (Thường là phủ định.) Xin đừng tự làm phiền về tôi. Tôi đang làm tốt. Tôi bất thể mất thời (gian) gian để làm phiền bản thân về vấn đề này. Hãy tự mình làm. Xem thêm: rắc rối Xem thêm:
An trouble oneself about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trouble oneself about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trouble oneself about