trouble oneself Thành ngữ, tục ngữ
trouble oneself about
Idiom(s): trouble oneself about sb or sth
Theme: WORRY
to worry oneself about someone or something. (Usually in the negative.)
• Please don't trouble yourself about me. I'm doing fine.
• I can't take time to trouble myself about this matter. Do it yourself.
trouble oneself
Idiom(s): trouble oneself (to do sth)
Theme: ANNOYANCE
to bother oneself to do something.
• He didn't even trouble himself to turn off the light when he left.
• No, thank you. I don't need any help. Please don't trouble yourself.
rắc rối (bản thân) (làm điều gì đó)
Tạo gánh nặng hoặc bất tiện cho bản thân khi đảm nhận một số nhiệm vụ. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Đừng làm phiền mình, Jeremy, tui có thể tự cắt bãi cỏ vào lần khác. Anh ấy bất thể tự làm ra (tạo) ra một bản sao lưu của máy tính, và bây giờ anh ấy vừa mất hết công chuyện của mình .. Xem thêm: rắc rối rắc rối bản thân (phải làm gì đó)
để làm phiền bản thân làm gì đó. Anh ấy thậm chí còn bất làm khó bản thân mình để tắt đèn khi anh ấy rời đi. Không cám ơn. Tôi bất cần bất kỳ sự giúp đỡ nào. Xin đừng tự rắc rối .. Xem thêm: rắc rối. Xem thêm:
An trouble oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trouble oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trouble oneself