tough on me Thành ngữ, tục ngữ
tough on me
makes me work hard, hard on me My supervisor is tough on me - never satisfied with my work. cứng rắn với (ai đó hoặc điều gì đó)
Đặc biệt nghiêm khắc, nghiêm khắc hoặc nghiêm khắc với ai đó hoặc điều gì đó. Bạn nên phải cứng rắn với con mình, nếu bất chúng sẽ bất bao giờ tôn trọng quyền hạn của bạn. Chính quyền mới cho biết họ sẽ cứng rắn đối với tham nhũng chính trị. Tôi biết bạn nghĩ rằng chúng tui quá khắt khe với bạn, nhưng chúng tui muốn bạn phát huy hết tiềm năng của mình .. Xem thêm: on, khó khăn * cứng rắn với ai đó
nghiêm khắc và khắt khe trong cách đối xử với ai đó. (* Điển hình: hành động ~; bị ~; trở thành ~; nhận được ~.) Sếp của tui rất khó tính với tôi, nhưng tui cần có cấu trúc và kỷ luật .. Xem thêm: trên, cứng rắn. Xem thêm:
An tough on me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tough on me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tough on me