tough call Thành ngữ, tục ngữ
a tough call
a difficult decision, a hard choice Was the goal scored before the game ended? It's a tough call.
tough call
(See a tough call) cuộc gọi khó khăn
Một quyết định đặc biệt khó đánh giá. Một phần của chuyện trở thành người lãnh đạo của một công ty là đưa ra những lời kêu gọi khó khăn khi thời (gian) gian trở nên khó khăn. A: "Bạn nghĩ chúng ta nên theo đuổi phương pháp nào?" B: "Hmm, cuộc gọi khó khăn. Cả hai đều có ưu và khuyết điểm, chắc chắn là vậy." Xem thêm: cuộc gọi, cuộc gọi khó khăn cuộc gọi khó khăn
một nhận định khó thực hiện. Đó là một cuộc gọi khó khăn, nhưng tui chọn Fred và Mary. Xin lỗi Tom và Carole. Chúng tui vẫn chưa quyết định nên mua một đất điểm hay thuê nhà — đó là một cuộc gọi khó khăn. Xem thêm: gọi điện, khó khăn Xem thêm:
An tough call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tough call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tough call