to that effect Thành ngữ, tục ngữ
words to that effect
Idiom(s): words to that effect
Theme: MEANING
other words that have about the same meaning.
• She told me I ought to read more carefully—or words to that effect.
• I was instructed to go to the devil, or words to that effect.
sth to that effect
Idiom(s): sth to that effect
Theme: SIMILARITY
meaning something like that. (Informal.)
• She said she wouldn't be available until after three, or something to that effect.
• I was told to keep out of the house—or something to that effect.
to that effect|effect|to
adj. or adv. phr. With that meaning. She said she hated spinach, or words to that effect. When I leave, I will write you to that effect so you will know.
to that effect
to that effect
With that basic or general meaning, as in He said he was very worried, or words to that effect. This term is also put as to the effect that when introducing a clause, as in She was a little vague but said something to the effect that she'd repay the loan very soon. [Mid-1600s] đến tác động đó
Mang ý nghĩa chung hoặc hiệu quả đó. Cô ấy nói rằng cô ấy có thể đi chơi với tui khi cô ấy có nhiều thời (gian) gian hơn vào mùa hè này, hoặc những lời có hiệu lực như vậy. Doanh nghề của anh ấy đề cập đến các giải pháp truyền thông cho doanh nghề hoặc một cái gì đó để đạt được hiệu quả đó. Cô ấy từ lâu vừa ủng hộ lợi ích của chế độ ăn Địa Trung Hải và cô ấy đang tổ chức một chiến dịch nâng cao nhận thức cộng cùng về hiệu quả đó vào mùa thu năm nay .. Xem thêm: effect, that article to that aftereffect
lớn loại như vừa đề cập. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ bất rảnh cho đến sau ba giờ, hoặc điều gì đó có ảnh hưởng đến điều đó. Tôi vừa được yêu cầu phải ra khỏi nhà — hoặc điều gì đó có ảnh hưởng đến điều đó .. Xem thêm: effect, that to that aftereffect
Với ý nghĩa cơ bản hoặc chung chung đó, như trong anh ấy nói anh ấy rất lo lắng, hoặc từ đó cho hiệu quả. Thuật ngữ này cũng có nghĩa là khi giới thiệu một điều khoản, như trong Cô ấy hơi mơ hồ nhưng vừa nói lên điều gì đó có nghĩa là cô ấy sẽ trả khoản vay rất sớm. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: tác dụng, điều đó. Xem thêm:
An to that effect idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to that effect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to that effect