Nghĩa là gì:
dissatisfaction
dissatisfaction /'dis,sætis'fækʃn/- danh từ
- sự không bằng lòng, sự không hài lòng, sự không thoả mãn, sự bất mãn
to somebody's satisfaction Thành ngữ, tục ngữ
satisfaction
satisfaction
give satisfaction
1) to satisfy
2) to accept a challenge to duel đến sự hài lòng của (một người)
Theo cách mà một người thích, chấp nhận hoặc chấp thuận. Tôi thực sự thất vọng vì món khai vị, nhưng may mắn thay, món chính khiến tui hài lòng hơn nhiều. Tôi biết rằng nếu tui không trả thành dự án với sự hài lòng của họ, tui sẽ có nguy cơ mất chuyện .. Xem thêm: sự hài lòng sự hài lòng của ai đó
1 nếu bạn làm điều gì đó với ai đó sự hài lòng, họ hài lòng về điều đó: Sự chuyện đã được giải quyết để khách hàng hài lòng trả toàn.
2 Nếu bạn chứng minh được điều gì đó để làm hài lòng ai đó, họ tin hay chấp nhận điều đó: Bạn có thể chứng minh cho chúng tui hài lòng rằng câu chuyện của bạn là sự thật không? . Xem thêm: sự hài lòng. Xem thêm:
An to somebody's satisfaction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to somebody's satisfaction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to somebody's satisfaction