tie up loose ends Thành ngữ, tục ngữ
tie up loose ends
finish a project, complete the details of some work, finishing touch """Have you finished the survey?"" ""Just about. I have to tie up some loose ends and print the report.""" thắt chặt (một số / một vài) kết thúc lỏng lẻo
Để xử lý, trả thành hoặc giải quyết một số vấn đề hoặc mảng kinh doanh bất quan trọng nhưng vẫn còn tại. Tôi chuẩn bị chuyển đến châu Âu, nhưng tui nên phải có một số kết thúc lỏng lẻo với bạn gái cũ của tui trước khi tui đi. Đội ngũ pháp lý vẫn đang ràng buộc một số kết thúc lỏng lẻo trong hợp cùng sáp nhập, nhưng, ngoài điều đó, chúng tui đã sẵn sàng tiến lên với thỏa thuận .. Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo, buộc, lên. Xem thêm:
An tie up loose ends idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tie up loose ends, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tie up loose ends