thrown in Thành ngữ, tục ngữ
thrown in
"added to a list, recipe etc.; included afterwards" The weather will be cloudy, with a shower or two thrown in.
be thrown in at the deep end
not get any advice or support: "He was thrown in at the deep end with his new job. No-one helped him at all." ném (thứ gì đó) vào
Để thêm thứ gì đó vào giao dịch hoặc ưu đãi, ngoài tất cả thứ khác hoặc những gì vừa được nêu hoặc mong đợi. Tôi biết họ sẵn sàng bỏ thêm những ngày nghỉ phép, nhưng điều tui thực sự cần là một mức lương cao hơn. Chà, họ vừa nhận được một món quà miễn phí khi mua hàng !. Xem thêm: ném ném biên
1. Theo nghĩa đen, ném ai đó hoặc một cái gì đó một cách mạnh mẽ vào một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Bọn trẻ ồn ào đến mức tui đưa chúng lên phòng, mở cửa và ném chúng vào trong một khoảng thời (gian) gian. Ai mà biết được rốt cuộc tui đã đóng gói gì — tối qua tui vừa mở vali và ném vào đó bất cứ thứ gì tui có thể lấy được. Để thêm, chèn hoặc giới thiệu một cái gì đó trong quá trình của cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "vào". Có một vài ý tưởng hay được đưa ra ở phần cuối, nhưng nếu bất thì bộ phim trả toàn lãng phí thời (gian) gian. Giáo viên luôn cố gắng đưa các tài liệu tham tiềmo về văn hóa lớn chúng vào để cố gắng làm cho bài giảng của mình thú vị hơn, nhưng nó chỉ là rắc rối. Để thêm hoặc cung cấp một cái gì đó bổ articulate như một phần thưởng hoặc khuyến khích miễn phí. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "vào". Chúng tui sẽ tặng vé hòa nhạc miễn phí cho 100 khách hàng đầu tiên của mình. Tôi vừa nói với họ rằng tui sẽ bất gia hạn hợp đồng, vì vậy họ nói rằng họ sẽ ném một bản nâng cấp điện thoại miễn phí nếu tui ở lại với họ .. Xem thêm: ném ném cái gì đó vào Đi để ném cái gì đó
vào món hời .. Xem thêm: đi, ném ném vào
1. Chèn hoặc giới thiệu vào quá trình của một cái gì đó, xen vào, như trong bài Anh ấy luôn ném vào một vài câu chuyện cười để làm nhẹ bầu bất khí. [c. Năm 1700]
2. Thêm thứ gì đó mà bất tính thêm phí, như trong Người bán hàng nói rằng anh ta sẽ ném vào tấm đệm thảm. [Nửa cuối những năm 1600]
3. ném vào với. Tham gia (nhà) vào liên kết với, như trong bạn bè của anh ấy vừa cảnh báo anh ấy bất nên tham gia (nhà) với các băng đảng đường phố khét tiếng. [Nửa cuối những năm 1800] Ngoài ra, hãy xem diễn xuất của một người và các thành ngữ tiếp theo bắt đầu bằng ném vào.. Xem thêm: ném ném vào
v.
1. Để chèn hoặc giới thiệu điều gì đó vào quá trình của một hoạt động, buổi biểu diễn hoặc cuộc trò chuyện: Luật sư vừa ném vào một vài nhận xét nhỏ trong khi chúng tui trò chuyện. Đội vừa tung một thủ môn mới vào giữa trận đấu. Để tui ném hai xu vào.
2. Để thêm một số thứ hoặc số lượng bổ articulate mà bất phải trả thêm phí: Nếu bạn đặt hàng trong vòng 15 phút tới, chúng tui sẽ cho bạn một túi sách. Nhân viên bán xe vừa ném lốp tuyết vào miễn phí.
3. Để tham gia (nhà) một cái gì đó, chẳng hạn như ly hợp: Anh ta ném vào ly hợp và lái xe đi. Hãy cẩn thận để bất bị đình trệ khi bạn ném nó vào.
. Xem thêm: ném. Xem thêm:
An thrown in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thrown in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thrown in