be thrown in at the deep end Thành ngữ, tục ngữ
be thrown in at the deep end
not get any advice or support: "He was thrown in at the deep end with his new job. No-one helped him at all." nhảy vào (ở) phần sâu bên trong
Để bắt đầu làm một chuyện gì đó rất phức tạp và / hoặc bất quen thuộc, đặc biệt là đột ngột và bất có hướng dẫn, hỗ trợ hoặc chuẩn bị. A: "Nhưng tui chưa bao giờ làm chuyện trong lĩnh vực bán hàng trước đây!" B: "Bạn sẽ ổn thôi, chỉ cần nhảy vào vực sâu và cố gắng hết sức!" Tôi hơi e sợ về chuyện bắt đầu chương trình học sau lớn học của mình, nhưng tui quyết tâm nhảy vào cuối sâu và thử sức. Những người đi xa nhất trong cuộc đời là những người sẵn sàng nhảy vào hết cùng sâu khi có thời cơ lớn .. Xem thêm: deep, end, jump jump (or be throw) in the abysmal end
đối mặt với một vấn đề khó khăn hoặc đảm nhận với ít kinh nghiệm về nó. bất chính thức. Xem thêm: deep, end, jump jump in / be bandy in the ˈdeep end
(không chính thức) cố gắng làm điều gì đó khó khăn mà bất cần trợ giúp khi bạn bất chuẩn bị hoặc biết rất ít về nó: ngày mới nhận công chuyện giảng dạy, cô vừa bị sa vào lớp sâu và bị đánh giá là dạy những người có hành vi xấu nhất lớp. ♢ Tôi bất biết gì về kinh doanh khi bắt đầu. I aloof accept to jump in at the abysmal end. Cụm từ này dùng để chỉ phần cuối sâu của bể bơi, nơi quá sâu để có thể đứng được .. Xem thêm: deep, end, jump, throw. Xem thêm:
An be thrown in at the deep end idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be thrown in at the deep end, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be thrown in at the deep end