throw light on Thành ngữ, tục ngữ
throw light on
make sth.clearer; provide new information帮助弄清楚;供给新信息
These facts throw new light on the matter.这些事实有助于说明此事。
The diary has some interesting light to throw on the last point.日记对最后这个问题提供了一些有趣的线索。 ném (một số) đèn vào (cái gì đó)
Để tiết lộ thông tin hoặc rõ hơn về một cái gì đó; để làm rõ hoặc giúp tất cả người hiểu điều gì đó. Chúng tui đã thuê một điều tra viên tư nhân để giúp làm sáng tỏ các giao dịch bí mật (an ninh) của nam tước. Những tài liệu mà chúng tui đã phát hiện này làm sáng tỏ cách kết thúc cuốn sách cuối cùng của tác giả quá cố .. Xem thêm: light, on, bandy ném (hoặc casting hoặc làm sáng tỏ)
giúp giải thích ( cái gì đó) bằng cách cung cấp thêm thông tin về nó .. Xem thêm: bật sáng, bật sáng, ném làm sáng tỏ, để
Để giải thích hoặc làm rõ. Thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa đen, với nghĩa là chiếu sáng một cái gì đó, từ thế kỷ thứ mười bốn. Vào thế kỷ thứ mười lăm, ánh sáng được dùng theo nghĩa bóng cho "sự hiểu biết". George J. Adler vừa sử dụng cách diễn đạt trong bản dịch cuốn Lịch sử thơ ca chứng minh của Fauriel (1860): “Về những trước nhân này, trước tiên tui sẽ cố gắng làm sáng tỏ.”. Xem thêm: sáng, đổ. Xem thêm:
An throw light on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw light on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw light on