throw in someone's face Thành ngữ, tục ngữ
throw in someone's face
throw in someone's face
Confront or upbraid someone with something, as in Dean keeps throwing her poor driving record in her face. [c. 1600] ném (cái gì đó) vào mặt (một người)
1. Để khai thác một số thông tin hoặc bằng chứng như một phương tiện để tăng cường hoặc nâng cao thương hiệu. Sếp ném vào mặt tui bài thuyết trình tệ hại đó bất cứ lúc nào tui yêu cầu thêm trách nhiệm. Các đối thủ chính trị của tổng thống vừa háo hức ném vào mặt ông dự luật chăm nom sức khỏe có chữ ký của ông trong chiến dịch tái tranh cử. Từ chối điều gì đó mà người ta vừa nói hoặc làm một cách thô lỗ và không duyên. Tôi vừa cố gắng nói xin lỗi vì những gì tui đã làm, nhưng cô ấy chỉ ném vào mặt tui lời xin lỗi. Tổng thống vừa bị cáo buộc ném lại sự ủng hộ của các cùng minh vào mặt họ sau bài tuyên bố mới nhất của bà tại LHQ .. Xem thêm: đối mặt, ném ném vào mặt ai đó
Đối đầu hoặc bạo lực với ai đó bằng điều gì đó, như Dean vẫn giữ ném vào mặt cô ấy thành tích lái xe kém cỏi. [c. 1600]. Xem thêm: đối mặt, ném. Xem thêm:
An throw in someone's face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw in someone's face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw in someone's face