through hell and high water Thành ngữ, tục ngữ
through hell and high water
Idiom(s): through hell and high water
Theme: DIFFICULTY
through all sorts of severe difficulties. (Use hell with caution.)
• I came through hell and high water to get to this meeting on time. Why don't you start on time?
• You'll have to go through hell and high water to accomplish your goal, but it'll be worth it.
go through hell and high water|go|hell|high water|
v. phr., informal To go through danger, or trouble. John is ready to go through hell and high water to help his chum. The soldiers went through hell and high water to capture the fort.
Compare: COME HELL OR HIGH WATER, THROUGH THE MILL. qua đất ngục và nước cao
Trải qua không số rắc rối, khó khăn hoặc trở ngại. Chúng tui đã trải qua đất ngục và nước cao để đề xuất này được thông qua ủy ban. Bạn và tui đã là bạn của nhau qua đất ngục và nước cao .. Xem thêm: và, đất ngục, cao, xuyên qua, nước qua đất ngục và nước cao
Hình. vượt qua tất cả các loại khó khăn nghiêm trọng. (Hãy thận trọng khi sử dụng đất ngục.) Tôi vừa đi qua đất ngục và nước cao để đến buổi họp này đúng giờ. Tại sao bạn bất bắt đầu đúng giờ? Bạn sẽ phải đi qua đất ngục và nước cao để trả thành mục tiêu của mình, nhưng nó sẽ đáng giá .. Xem thêm: và, đất ngục, cao, xuyên qua, nước. Xem thêm:
An through hell and high water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with through hell and high water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ through hell and high water