thrill to pieces Thành ngữ, tục ngữ
thrill to pieces
thrill to pieces Also,
thrill to death. Give great pleasure, delight, as in
I was just thrilled to pieces with our new grandson, or
He was thrilled to death when he first saw the Himalayas. Both of these hyperbolic terms use
thrill in the sense of “affect with sudden emotion,” a usage dating from the late 1500s. Also see
tickled pink.
hồi hộp (một) thành từng mảnh
Khiến ai đó cảm giác vô cùng phấn khích, vui vẻ hoặc sảng khoái. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi phải nói rằng, hết mắt nhìn thấy tháp Eiffel khiến tui xúc động như vỡ vụn. A: "Tôi thực sự hy vọng Mary hết hưởng bữa tiệc sinh nhật bất ngờ của mình." B: "Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vui mừng từng mảnh!". Xem thêm: từng mảnh, hồi hộp
khiến ai đó phải chết từng mảnh
và khiến ai đó hồi hộp đến chết; làm ai đó hồi hộp đến bitFig. để làm hài lòng hoặc kích thích ai đó rất nhiều. John vừa gửi hoa cho Ann và khiến cô ấy vui mừng. Những lời bình luận tuyệt cú vời của bạn làm tui xúc động đến chết đi sống lại .. Xem thêm: từng mảnh, hồi hộp
hồi hộp đến từng mảnh
Ngoài ra, hồi hộp đến chết. Hãy mang đến niềm vui sướng tột độ, như khi tui vừa vui mừng từng mảnh với đứa cháu trai mới chào đời của chúng tôi, hay Anh ấy vừa xúc động chết điếng khi lần đầu tiên nhìn thấy dãy Himalaya. Cả hai thuật ngữ abstract này đều sử dụng cảm giác hồi hộp theo nghĩa "ảnh hưởng đến cảm xúc đột ngột", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1500. Cũng thấy nhột hồng. . Xem thêm: mảnh, hồi hộp. Xem thêm: