third degree Thành ngữ, tục ngữ
give me the third degree
question me carefully, haul up on the carpet The police ask a lot of questions. They give you the third degree.
third degree
careful questioning, on the carpet If I'm late, I get the third degree. Mom asks me a lot of questions.
give sb the third degree
Idiom(s): give sb the third degree
Theme: INTERROGATION
to question someone in great detail for a long period. (Slang.)
• The police gave Sally the third degree.
• Stop giving me the third degree. I told you what I know.
get the third degree
Idiom(s): get the third degree
Theme: INTERROGATION
to be questioned in great detail for a long period. (Slang.)
• Why is it I get the third degree from you every time I come home late?
• Poor Sally spent all night at the police station getting the third degree.
third degree|degree|third
n. phr. A method of severe grilling used to extract information from an arrested suspect. "Why give me the third degree?" he asked indignantly. "All I did was come home late because I had a drink with my friends." mức độ thứ ba
Thẩm vấn, giám sát hoặc thẩm vấn dữ dội hoặc kỹ lưỡng. Bạn trai của Kayla rất kiểm soát, luôn cho cô bằng cấp ba nếu cô đi bất cứ đâu hoặc nhìn thấy bất cứ ai mà bất có anh ta. Tôi vừa nhận được bằng cấp ba từ cảnh sát về nơi ở của tui trong thời (gian) gian gây án .. Xem thêm: độ, cấp độ thứ ba * độ thứ ba
Hình. một thời (gian) gian dài và rõ hơn chất vấn. (* Điển hình là: nhận ~; tặng ai đó ~.) Tại sao mỗi lần tui về muộn, tui lại nhận được bằng cấp ba từ bạn? Tội nghề Sally vừa dành cả đêm ở sở cảnh sát để lấy bằng cấp ba .. Xem thêm: bằng cấp, độ ba
Thẩm vấn chuyên sâu hoặc xử lý thô bạo được sử dụng để lấy thông tin hoặc thú nhận, như trong Các thám hi sinh đã cho cô ấy bằng cấp ba, hoặc Jim vừa đưa cho cô bằng cấp ba khi cô về nhà quá muộn. Thuật ngữ này xuất phát từ freemasonry, nơi một ứng viên nhận được bằng cấp thứ ba hoặc cao nhất, bằng thạc sĩ thợ nề, sau khi vượt qua bài kiểm tra chuyên sâu. Có niên lớn từ những năm 1770, cụm từ này vừa được chuyển sang các loại thẩm vấn khác vào cuối những năm 1800. . Xem thêm: độ, thứ ba (cho ai đó) câu hỏi thứ ba (thân mật) ai đó trong một thời (gian) gian dài và một cách thấu đáo; sử dụng lời đe dọa hoặc bạo lực để lấy thông tin từ ai đó: Những người lính được cấp bằng thứ ba để khiến họ tiết lộ thông tin. ♢ Tại sao bạn lại cho tui bằng cấp ba? Biểu thức này xuất phát từ Hội Tam điểm (= một hội kín). Để đạt đến cấp cao nhất của tổ chức và trở thành Thợ xây bằng cấp ba, các thành viên được thẩm vấn .. Xem thêm: bằng cấp, bằng cấp ba
n. một phiên thẩm vấn, thường là của cảnh sát. Bart vừa có bằng cấp ba, nhưng - là một người thuần chủng - anh ta là một con ngao. Họ vừa trao cho Spike bằng cấp thứ ba, nhưng anh ta từ chối nói bất cứ điều gì. . Xem thêm: độ, thứ ba. Xem thêm:
An third degree idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with third degree, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ third degree