think straight Thành ngữ, tục ngữ
think straight
think clearly, be rational "I'm so tired I can't think straight. Let me rest; then we can talk." suy nghĩ thẳng thắn
Suy nghĩ hợp lý hoặc bình tĩnh. Cụm từ này thường được sử dụng trong phủ định để truyền đạt điều ngược lại. Đừng chỉ định cho anh ấy bất cứ điều gì khác ngay bây giờ - anh ấy căng thẳng về trường hợp này đến nỗi anh ấy bất thể suy nghĩ thẳng thắn. Làm ca 36 tiếng xong bất nghĩ thẳng được chỉ muốn leo lên giường .. Xem thêm: thẳng, nghĩ nghĩ thẳng
để suy nghĩ rõ ràng. (Thường là tiêu cực.) Tôi rất mệt mỏi, tui không thể nghĩ thẳng được .. Xem thêm: thẳng thắn, suy nghĩ ˈthink thẳng
nghĩ một cách rõ ràng hoặc theo cách logic: Bạn đang bất nghĩ thẳng. Nếu bạn nghỉ việc, bạn sẽ hỗ trợ gia (nhà) đình như thế nào? Xem thêm: thẳng, nghĩ. Xem thêm:
An think straight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think straight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think straight