thick skin Thành ngữ, tục ngữ
thick skin
thick skin
Insensitivity to criticism or insult, as in You can tell him exactly what you think of his new piece; unlike most composers he has a thick skin. This term transfers an impervious outer coating to mental or emotional toughness. [Mid-1500s] da dày
Khả năng phớt lờ những lời chỉ trích hoặc công kích từ người khác. Nếu bạn theo đuổi sự nghề chính trị, bạn sẽ phải dày công nuôi dạy và đừng để những lời chỉ trích, gièm pha của những người làm phiền bạn .. Xem thêm: da dày a da dày
LỖI THƯỜNG GẶP Nếu ai đó có làn da dày, họ bất dễ bị khó chịu hoặc xúc phạm bởi những lời chỉ trích. Để còn tại trong chính trị, bạn cần một làn da dày. Là một nhân viên bán hàng, bạn phải có một làn da dày để đối phó với tất cả lời từ chối. Lưu ý: Bạn cũng có thể mô tả ai đó là người da dày. Da dày quá, cô ấy thậm chí sẽ bất nhận ra sự xúc phạm .. Xem thêm: da, dày (có) dày / mỏng ˈskin
(thân mật) (được) bất bị ảnh hưởng / bị ảnh hưởng bởi những lời chỉ trích hoặc những nhận xét thiếu thiện chí: Một cảnh sát giao thông nên phải có một làn da dày để tiếp nhận quá nhiều sự lạm dụng từ những người lái xe ô tô. ♢ Anh ấy có một làn da mỏng đối với một chính trị gia. Anh ấy sẽ phải học cách chấp nhận những nhận xét kỳ quặc bất hay ho. ▶ ˌthick-ˈskinned, ˌthin-ˈskinned adj .. Xem thêm: da, dày, mỏng. Xem thêm:
An thick skin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thick skin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thick skin