lull before the storm Thành ngữ, tục ngữ
the lull before the storm
a quiet time before a busy or difficult time: "It's going to get very busy on Thursday. Today and tomorrow are just the lull before the storm." tạm lắng trước cơn bão
Một khoảng thời (gian) gian bất hoạt động hoặc yên tĩnh trước khi một thứ gì đó hỗn loạn bắt đầu. Giống như một khoảng thời (gian) gian yên tĩnh theo nghĩa đen trước khi một cơn bão bắt đầu. Ôi, đây là thời (gian) gian tạm lắng trước cơn bão — bữa tối vội vã sẽ biến nơi này thành một ngôi nhà điên loạn .. Xem thêm: trước, tạm lắng, cơn bão tạm lắng trước cơn bão
và bình tĩnh trước cơn bão trước một khoảng thời (gian) gian hoạt động nhiều hoặc phấn khích. (Nghĩa đen để chỉ thời (gian) tiết.) Nó rất yên tĩnh trong căng tin ngay trước khi học sinh vào ăn trưa. Đó là sự tạm lắng trước cơn bão. Trong cơn bình lặng ngắn ngủi trước cơn bão, các nhân viên vừa chuẩn bị tinh thần cho những cánh cửa mở ra và đón hàng nghìn người mua sắm vào .. Xem thêm: trước, tạm lắng, bão tạm lắng (hay lặng gió) trước cơn bão
a khoảng thời (gian) gian yên tĩnh hoặc ổn định bất thường dường như có tiềm năng báo trước thời (gian) điểm khó khăn .. Xem thêm: trước, tạm lắng, cơn bão ˌcalm / ˌlull trước ˈstorm
(nói) một khoảng thời (gian) gian bình tĩnh bất tự nhiên trước một cuộc tấn công, bạo lực hoạt động, vv: Những gì đất nước đang trải qua bất phải là bình yên, mà chỉ là sự bình lặng trước một cơn bão khác .. Xem thêm: trước, bình lặng, tạm lắng, bão. Xem thêm:
An lull before the storm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lull before the storm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lull before the storm