that's the way the cookie crumbles Thành ngữ, tục ngữ
that's the way the cookie crumbles
that is fate, that is the way things happen You didn't win the prize? That's the way the cookie crumbles. đó là cách cookie vỡ vụn
Chúng ta bất thể làm gì hơn về cách tất cả thứ diễn ra, đặc biệt là những thứ tồi tệ, vì vậy bất có lý do gì để buồn phiền về điều đó. Tôi khá buồn khi bất vào được chương trình trung học mà tui muốn, nhưng đó chỉ là cách cookie vỡ vụn .. Xem thêm: cookie, crumble, way đó là cách cookie vỡ vụn
hoặc đó là cách cookie vỡ vụn
Nếu bạn nói đó là cách cookie vỡ vụn hoặc đó là cách cookie vỡ vụn nghĩa là bạn phải chấp nhận cách tất cả thứ diễn ra hoặc phát triển, ngay cả khi nó bất như bạn muốn. Không phải lúc nào bạn cũng đạt hiệu suất cao nhất, nhưng đó chỉ là cách cookie bị vỡ vụn. Tôi vừa gặp một số xui xẻo khi bị chấn thương - đó là cách cookie vỡ vụn .. Xem thêm: cookie, crumble, way the way (or how) the way of the Cookies
how things activity on (thường được sử dụng cho một cách bất mong muốn nhưng tình hình bất thể thay đổi). bất chính thức, chủ yếu là Bắc Mỹ. Xem thêm: cookie, crumble, way đó là cách mà cookie ˈcrumbles
(cũng chính là cách nó đi) (không chính thức) đó là tình huống và chúng tui không thể thay đổi nó, vì vậy chúng tui phải chấp nhận nó: Cô ấy vừa gặp ai đó khác và rời bỏ tôi. Đó là cách cookie vỡ vụn, tui cho là vậy .. Xem thêm: cookie, crumble, way Đó là cách cookie vỡ vụn
được gửi đi. Đó là cuộc sống; Đó là điển hình của chuyện sẻ chia bất bình đẳng về những điều bạn có thể mắc phải trong cuộc sống. Tôi vừa mất chuyện làm. Ồ, tốt. Đó là cách mà bánh quy bị vỡ vụn. . Xem thêm: cookie, crumble, way. Xem thêm:
An that's the way the cookie crumbles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with that's the way the cookie crumbles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ that's the way the cookie crumbles