take your hat off to someone Thành ngữ, tục ngữ
take your hat off to someone
admire someone: "I really take my hat off to people who work full time and study at the same time!" lấy mũ của (một người) đối với (ai đó hoặc điều gì đó)
Để khen ngợi, chào mừng, chúc mừng hoặc tỏ lòng thành kính đối với ai đó hoặc điều gì đó. Tất cả chúng ta đều ngả mũ kính phục Janet vì chương trình quảng cáo gần đây của cô ấy. Tôi xin lỗi tổ chức đó vì vừa giúp đỡ khi bất có ai khác làm .. Xem thêm: hat, off, booty booty your hat off to addition
COMMON Nếu bạn nói rằng bạn bỏ mũ ra để một người nào đó, bạn đang bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với một điều gì đó mà họ vừa làm. Tôi ngả mũ chào họ. Họ vừa làm rất tốt. Bạn phải ngả mũ trước một đội có thể làm được điều đó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói lời khen ngợi ai đó. Nón cho họ vì vừa hỗ trợ những người không gia cư. Nể phục tờ báo vì vừa có can đảm đăng ảnh. Lưu ý: Mọi người thường bỏ mũ ra để thể hiện sự tôn trọng khi họ gặp ai đó. . Xem thêm: hat, off, someone, take. Xem thêm:
An take your hat off to someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take your hat off to someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take your hat off to someone