take up time Thành ngữ, tục ngữ
take up time
Idiom(s): take up time
Theme: TIME - SPEND
to require or fill time. (Note the variations in the examples. Also without up.)
• This project is taking up too much time.
• This kind of thing always takes up time.
mất thời (gian) gian
1. Để tiêu thụ hoặc yêu cầu (một số lượng) thời (gian) gian. Thường được sửa đổi bởi các cụm từ như "rất nhiều", "một chút", "quá nhiều", v.v., giữa "lên" và "thời gian". Chúng tui sẽ có bảy giờ nghỉ ngơi ở Newark, vì vậy chúng tui sẽ cần tìm cách dành thời (gian) gian cho bọn trẻ. Quá trình này thực sự bất khó khăn như vậy. Vấn đề thực sự duy nhất là nó chiếm quá nhiều thời (gian) gian. Để chiếm thời (gian) gian của ai đó, đặc biệt là theo cách lãng phí hoặc cáu kỉnh. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ sở có được sử dụng giữa "up" và "time". Sếp của tui luôn tỏ ra bất chào đón bất cứ khi nào tui hỏi cô ấy bằng một câu hỏi, như thể tui đang chiếm dụng thời (gian) gian của cô ấy. Cảm ơn ông vừa cùng tui giải quyết vấn đề này, thưa giáo sư. Tôi xin lỗi vì vừa làm mất thời (gian) gian của bạn .. Xem thêm: take, time, up chiếm (của) ai đó thời (gian) gian
để đòi hỏi quá nhiều thời (gian) gian của người khác; để lãng phí thời (gian) gian của ai đó. (Cũng với rất nhiều hoặc quá nhiều, như trong các ví dụ.) Bạn đang chiếm thời (gian) gian của tôi. Làm ơn đi đi. Vấn đề này đang chiếm quá nhiều thời (gian) gian của tui .. Xem thêm: take, time, up. Xem thêm:
An take up time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take up time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take up time