take notice of Thành ngữ, tục ngữ
take notice of
pay attention to;heed 注意;留意
He passed by me without taking any notice of me.他从我旁边走过,一点也没有注意到我。
If you hear the fire alarm at ten o'clock this morning,don't take any notice of it;the engineers are merely testing it.如果你们今天上午10点钟听到火警,请不要在意,工程师们只是在做试验。
She passed me in the street,but took no notice of me.她在街上碰到我,但是她不理我。
He never takes notice of what I say.他从不理会我所说的话。 để ý (về ai đó hoặc điều gì đó)
Để nhận biết, ghi nhớ, tập trung hoặc chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó. Tôi nghĩ Sally chắc chắn sẽ chú ý đến tui nếu tui mặc chiếc váy sa tanh mới của mình, nhưng cô ấy thậm chí còn bất nhìn về phía tui khi Du khách được nhắc lưu ý về luật pháp và phong tục đất phương. Luật thuế đang thay đổi đáng kể, và các doanh nghề quốc tế nên phải lưu ý .. Xem thêm: thông báo, ai đó, hãy lưu ý về ai đó hoặc điều gì đó
Hình. để nhận thấy sự hiện diện hoặc còn tại của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Họ bất để ý đến tôi, vì vậy tui đã bỏ đi. Tôi vừa thông báo về số trước của hóa đơn .. Xem thêm: thông báo, của, lấy lưu ý về
Để chú ý đến .. Xem thêm: thông báo, của, lấy. Xem thêm:
An take notice of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take notice of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take notice of