v. phr. To take charge of; lead; conduct. Brian and Kate took a group of children in tow when they went to see the circus.
đưa (một) vào cùng
Để giúp đỡ hoặc chỉ dẫn người khác bằng cách đóng vai trò như một người cố vấn. Cô giáo dạy tiếng Anh thời (gian) trung học của tui là một người cố vấn tuyệt cú vời — cô ấy vừa dẫn dắt tui và dạy tui những kỹ năng không giá, như cách đọc và viết một cách phê bình .. Xem thêm: take, tow. Xem thêm:
An take in tow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take in tow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take in tow