sweat it Thành ngữ, tục ngữ
don't sweat it
do not worry about it, you can't saw sawdust If you did your best but didn't win a medal, don't sweat it.
sweat it
(See don't sweat it)
sweat it out
wait and worry, on pins and needles While the jury discussed a verdict, the prisoner was sweating it out. mồ hôi
1. động từ, bất chính thức Để nỗ lực hoặc làm chuyện rất nhiều. Chúng tui đã đổ mồ hôi trong nhiều tháng để chuẩn bị cho dự án này kịp vào kỳ nghỉ lễ.2. động từ, bất chính thức Để băn khoăn, lo lắng, hoặc bận tâm. Bạn nên phải ngừng đổ mồ hôi về điều này. Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi. Tôi vừa đổ mồ hôi suốt cuối tuần tự hỏi làm thế nào tui đã làm trong các bài kiểm tra cuối cùng của tôi. động từ, tiếng lóng Để chủ thể (ai đó) thẩm vấn dữ dội, nghiêm khắc hoặc bạo lực. A: "Nghi phạm vẫn chưa thú nhận." B: "Hãy tiếp tục đổ mồ hôi cho anh ấy." 4. Động từ, tiếng lóng Để trích xuất (một số thông tin) từ một người nào đó do kết quả của cuộc thẩm vấn căng thẳng hoặc bạo lực. Các thám hi sinh quản lý để tìm ra vị trí của các con tin ra khỏi nghi phạm. danh từ, tiếng lóng Một trạng thái hoặc tình trạng lo lắng, lo lắng, hoặc băn khoăn. Tôi sẽ giải quyết với ông chủ, vì vậy đừng khiến bản thân phải đổ mồ hôi vì nó. Bác sĩ nói rằng ông ấy muốn nói chuyện với tui về kết quả xét nghiệm, và bây giờ tui đang rất đổ mồ hôi vì điều đó. danh từ, tiếng lóng Một nguyên nhân của rắc rối, làm phiền, hoặc khó khăn. Việc khắc phục sự cố sẽ bất tốn nhiều công sức. Chúng ta chỉ cần đảm bảo rằng tất cả thứ sẽ bất đổ vỡ theo cách tương tự trong tương lai. đổ mồ hôi
1. bất chính thức Viết tắt của "quần thể thao". Bất cứ khi nào tui làm chuyện ở nhà, tui dành cả ngày trong mồ hôi. bất chính thức Viết tắt của "bộ đồ mồ hôi." Tôi có một số mồ hôi mới cho thói quen chạy bộ của mình. tiếng lóng Một ví dụ hoặc khoảng thời (gian) gian đổ mồ hôi kéo dài hoặc nhiều, đặc biệt là do ma túy, cai nghiện, bệnh tật, lo lắng, v.v. Thường được sử dụng với "the." Cô ấy đổ mồ hôi và ho khủng khiếp cả ngày. Bạn có nghĩ cô ấy nên đi khám không? Tôi luôn toát mồ hôi hột trước một cuộc phỏng vấn. Anh ấy vừa quá mệt mỏi đến nỗi anh ấy bắt đầu đổ mồ hôi tại bàn làm chuyện của mình .. Xem thêm: mồ hôi mồ hôi
1. TV. & in. băn khoăn (về điều gì đó) trong khi chờ đợi kết quả. Toàn bộ hoạt động kinh doanh khuyến mãi này thực sự khiến tui phải đổ mồ hôi.
2. N. Sự chịu khó; làm phiền. (xem cũng bất có mồ hôi.) Tôi có thể xử lý nó. Nó sẽ bất làm tui đổ mồ hôi. Xem:
An sweat it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweat it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweat it