swear on a stack of Bibles Thành ngữ, tục ngữ
swear on a stack of Bibles
swear on a stack of Bibles
Promise solemnly that what one is about to say is true, as in I swear on a stack of Bibles that I had nothing to do with his dropping out. This term alludes to the practice of placing one's hand on a sacred object while taking an oath, which dates from the mid-10th century. It is still followed in courts of law where a witness being sworn to tell the truth places a hand on the Bible. [Mid-1800s] tuyên thệ trên một chồng Kinh thánh
Thực hiện một lời cam kết rất nghiêm túc, trang trọng, đặc biệt là người đó nói sự thật. Một tham chiếu abstract đến hành động truyền thống đặt tay lên Kinh thánh trong khi tuyên thệ, chẳng hạn như trước một phiên tòa. Janet vừa thề trên một đống Kinh thánh rằng cô ấy bất phải là người phản bội tôi, và tui tin cô ấy. Tôi thề với chồng Kinh thánh rằng nếu tui có thời cơ giúp đỡ chiến dịch của bạn, tui sẽ .. Xem thêm: Kinh thánh, của, trên, chồng, thề thề trên chồng Kinh
và thề tiếp mộ mẹ của một người vừa nói một điều gì đó rất nghiêm túc, cam kết nói ra sự thật. (~ chồng Kinh thánh đề cập một cách phóng lớn việc thề nói sự thật trước tòa bằng cách đặt tay lên một quyển Kinh thánh.) Tôi thề với chồng Kinh thánh rằng tui đang nói sự thật. Tất nhiên, tui đang nói sự thật. Con xin thề trên mộ mẹ !. Xem thêm: Kinh thánh, của, trên, chồng, thề thề trên một chồng Kinh thánh
Trang trọng hứa rằng những gì người ta sắp nói là đúng, như khi tui thề trên một chồng Kinh thánh rằng tui không có gì để làm gì với chuyện bỏ học của mình. Thuật ngữ này đen tối chỉ tập tục đặt tay lên một vật linh thiêng trong khi tuyên thệ, có từ giữa thế kỷ 10. Nó vẫn được tuân theo trong các tòa án luật nơi một nhân chứng tuyên thệ nói sự thật đặt tay lên Kinh thánh. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: Kinh thánh, của, trên, chồng, thề thề trên chồng Kinh thánh
Nếu ai đó thề trên chồng Kinh thánh rằng điều gì đó là đúng, họ nhấn mạnh lời hứa của họ rằng điều đó là đúng. Các nhà lãnh đạo của chúng tui đã thề trên một chồng Kinh thánh có rất nhiều dầu, và tất nhiên, chúng tui muốn tin chúng .. Xem thêm: Kinh thánh, của, trên, chồng, thề thề trên một chồng Kinh thánh
để thực hiện một cam kết rất continued trọng về sự trung thực của một người. (Lười nhác. Những lời thề chính thức đôi khi được thực hiện bằng một tay trên Kinh thánh. Cụm từ này ngụ ý rằng càng có nhiều Kinh thánh thì lời thề càng mạnh mẽ hơn.) Tôi thề trên một chồng Kinh thánh rằng tui đã ở Atlanta vào đêm ngày 16 tháng Giêng. . Xem thêm: Kinh thánh, của, trên, chồng, thề thề trên một chồng Kinh thánh, để
tuyên thệ continued trọng. Theo truyền thống, một tuyên bố hoặc khẳng định trang trọng được phát âm là do một sinh vật hoặc vật thể thiêng liêng nào đó. Tục lệ này được duy trì trong cácphòng chốngxử án hiện lớn bằng cách tuyên thệ với các nhân chứng, một thủ tục bao gồm chuyện đặt tay lên Kinh thánh và tuyên bố "Bạn có thề nói sự thật, toàn bộ sự thật và bất có gì khác ngoài sự thật không?" Do đó, chửi thề trên toàn bộ một chồng Kinh thánh được hiểu là mang trọng lượng lớn hơn đáng kể so với chỉ thề vào một cuốn sách. Một cách nói thông tục của người Mỹ từ giữa thế kỷ 19, nó vừa được Billie Holiday sử dụng trong cuốn hồi ký năm 1956 của bà, Lady Sings the Blues: “Mẹ ơi. . . vừa thề trên một chồng Kinh thánh mà tui mười tám tuổi. ”. Xem thêm: của, trên, chồng, thề. Xem thêm:
An swear on a stack of Bibles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swear on a stack of Bibles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swear on a stack of Bibles