suit oneself Thành ngữ, tục ngữ
suit oneself
suit oneself
Do as one pleases, as in We had expected you, but if you don't want to come, suit yourself. This idiom, which uses suit in the sense of “be agreeable or convenient,” is often put as an imperative. [Late 1800s] bộ đồ (bản thân)
1. Để thực hiện điều đó nhằm đáp ứng mong muốn, kỳ vọng hoặc tham vọng của chính mình, đặc biệt là khi bất cân nhắc đến ý kiến của bất kỳ ai khác. Tôi thực sự bất quan trọng bạn sắp xếp đồ đạc trong đây như thế nào, vì vậy hãy phù hợp với bản thân bạn! Hãy nhìn xem, Tom và vợ anh ấy luôn phù hợp với bản thân, vì vậy đừng bó buộc tất cả thứ bạn muốn làm trong chuyến đi này với họ. Một cụm từ được sử dụng trong mệnh lệnh chỉ ra rằng người nói chấp nhận hoặc thờ ơ với quyết định hoặc sở thích của người khác, đặc biệt là khi nó đi ngược lại với mong muốn hoặc mong đợi của họ. A: "Tôi chỉ thà bất đi dự một đám cưới mà tui sẽ bất quen ai." B: "Tốt thôi, phù hợp với bản thân. Tôi sẽ chỉ đi một mình." A: "Rốt cuộc thì tui không nghĩ là mình sẽ đến ăn tối." B: "Hãy tự mặc đồ cho mình. Mặc dù vậy, sẽ rất vui.". Xem thêm: bộ đồ phù hợp với bản thân
Hãy làm theo ý người ta, như trong Chúng tui đã mong đợi ở bạn, nhưng nếu bạn bất muốn đến, hãy phù hợp với chính mình. Thành ngữ này, sử dụng clothing với nghĩa "dễ chịu hoặc thuận tiện", thường được coi là mệnh lệnh. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: bộ đồ. Xem thêm:
An suit oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suit oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ suit oneself