strapped for Thành ngữ, tục ngữ
strapped for cash
have no money available I am a little strapped for cash so I won
strapped for|strapped
adj. Broke; out of funds. My brother is so extravagant that he is always strapped for cash.
strapped for
strapped for
In need of, as in We're strapped for cash this week. Originating in the mid-1800s as simply strapped, meaning “in need of money,” the term acquired for in the first half of the 1900s. Now the term is also used for other needs, as in I can't give you any more firewood; I'm strapped for it myself. bị ràng buộc vì (cái gì đó)
Có rất ít thứ gì đó; bị tước đoạt một thứ gì đó. Bạn có phiền trả trước cho bữa tối không? Tôi hơi thiếu trước mặt vào lúc này. Chúng tui đã áp dụng cho nhân viên kể từ khi còn ở các trường trung học và cao đẳng. Xem thêm: bị ràng buộc * bị ràng buộc khi cần một thứ gì đó
cần một thứ gì đó, thường là tiền. (* Điển hình: be ~; get ~.) Tôi thực sự rất thiếu trước mặt. Bạn có thể cho tui mượn một ít được không? Ted bị thiếu trước và bất thể thanh toán các hóa đơn của anh ấy .. Xem thêm: bị thiếu bị ràng buộc vì
Đang cần, như trong Tuần này, chúng tui bị thiếu tiền. Bắt nguồn từ giữa những năm 1800, chỉ đơn giản là bị ràng buộc, có nghĩa là "cần tiền", thuật ngữ được sử dụng cho nửa đầu những năm 1900. Bây giờ thuật ngữ này cũng được sử dụng cho các nhu cầu khác, như tui không thể cho bạn thêm củi nữa; Tôi bị ràng buộc cho nó bản thân mình. . Xem thêm: đóng đai. Xem thêm:
An strapped for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strapped for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strapped for