step on it Thành ngữ, tục ngữ
Step on it!
Hurry up!
step on it
go faster, hurry "Step on it," he yelled as the taxi took him to the airport a little late.
step on it|gas|step|step on the gas
v. phr. 1. To push down on the gas pedal to make a car go faster. Be very careful when you step on the gas. Don't go too fast.
Compare: GIVE IT THE GUN. 2. informal To go faster; hurry. Step on it, or we'll be late for school. John is a slow starter, but he can step on the gas when it looks as if he might lose the race. Lee was wasting time at breakfast and his father told him to step on it or they would miss the bus. dẫm lên
Để đi nhanh hơn hoặc nhanh nhất có thể, đặc biệt là trong ô tô. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Đưa tui đến sân bay, và bước lên nó! Chúng ta sẽ nên phải bước lên nếu chúng ta đến phim đúng giờ .. Xem thêm: tiếp tục, bước bước lên nào
Nhanh lên, đi nhanh hơn, như trong Bước lên đó hoặc chúng tui sẽ đến muộn. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện đạp vào chân ga của xe. [Thông thường; c. Năm 1920]. Xem thêm: bước dẫm lên
1 làm cho xe cơ giới đi nhanh hơn bằng cách dùng chân nhấn bàn đạp ga xuống. 2 nhanh lên. bất chính thức. Xem thêm: on, footfall ˈstep on it
(cũng bước trên ˈgas, đặc biệt là bằng tiếng Anh Mỹ) (không chính thức) lái xe nhanh hơn; tăng tốc: Bạn sẽ bị trễ nếu bạn bất bước lên. Xem thêm: tiếp tục, bước Bước lên!
vào. Nhanh lên! (Như thể một người đang nhấn chân ga. Tuy nhiên, bất giới hạn ở các phương tiện.) We’re late. Nào! Bước lên nó! . Xem thêm: tiếp tục, bước bước lên nó
Không chính thức Để đi nhanh hơn; vội .. Xem thêm: on, step. Xem thêm:
An step on it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step on it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step on it