steal off Thành ngữ, tục ngữ
steal off
leave silently and secretly偷偷走开
Jim stole off without anyone seeing him.吉姆偷偷地走开了,谁也没看见。 ăn cắp (ai đó hoặc thứ gì đó)
Lấy (tiền hoặc tài sản) từ ai đó, nhóm nào đó, tổ chức nào đó, v.v., một cách bất hợp pháp hoặc bất được họ biết hoặc bất được sự cùng ý của họ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trộm" và "từ" để chỉ rõ những gì đang bị đánh cắp. Những người ký vào phúc lợi xã hội khi họ bất thực sự cần nó chỉ là ăn cắp của chính phủ. Sau khi bắt quả aroma cậu con trai út ăn trộm trước của họ để trả trước mua ma túy, họ vừa đưa cậu đến trường nội trú. Một nhóm cướp vừa và đang ăn cắp đồ dùng của những du khách đi qua vùng .. Xem thêm: đi, ăn trộm ăn trộm thứ gì đó của ai đó
để cướp thứ gì đó của ai đó. Tôi nghĩ rằng tên đó đi ngang qua tui đã lấy trộm ví của tôi! Max vừa ăn cắp rất nhiều trước của khách du lịch trong mùa trước .. Xem thêm: ăn cắp, ăn cắp. Xem thêm:
An steal off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal off