Nghĩa là gì:
status symbol status symbol- danh từ
- tài sản, vật sở hữu thể hiện địa vị, uy tín (của người có) trong xã hội
status symbol Thành ngữ, tục ngữ
status symbol|status|symbol
v. phr. Signs of wealth and prestige. A new yacht or airplane might be a status symbol to a bank manager.
status symbol
status symbol
A position or activity that allows one's social prestige to be displayed, as in She doesn't even drive; that car of hers is purely a status symbol. [Mid-1900s] biểu tượng trạng thái
Một thứ gì đó, đặc biệt là thứ rất đắt trước và hào nhoáng, mà ai đó sở có và trưng bày như một phương tiện thể hiện sự giàu có hoặc thành công của họ. Ở khu vực này của thành phố, giày thể thao đắt trước và áo nỉ hàng hiệu là những biểu tượng đất vị thực sự. Không có gì nói "biểu tượng đất vị" tương tự như một người mua một ngôi biệt thự rộng lớn 25.000 bottom vuông cho riêng mình .. Xem thêm: đất vị, biểu tượng biểu tượng ˈstatus
một vật sở có đắt trước cho tất cả người thấy rằng bạn là người giàu có: Những chiếc xe này được coi là biểu tượng đất vị ở Anh .. Xem thêm: đất vị, biểu tượng. Xem thêm:
An status symbol idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with status symbol, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ status symbol