state of mind Thành ngữ, tục ngữ
state of mind
mood, mental attitude, frame of mind My state of mind improves when I read a book by Northrop Frye. trạng thái của tâm trí
Tình trạng hoặc trạng thái cảm xúc hoặc tâm lý của một người, đặc biệt là trạng thái thoáng qua hoặc tạm thời. Tôi chỉ bất nghĩ rằng bạn đang ở trong trạng thái tâm lý thích hợp để đưa ra những quyết định kiểu này sau khi mất vợ và con một cách đột ngột như vậy. Tôi vừa có một trạng thái tinh thần kỳ lạ trong vài năm đầu tiên sau khi tốt nghề đại học, chỉ lang thang trong cuộc sống mà bất có bất kỳ mục tiêu hay tham vọng lớn nào. Xem thêm: mind, of, accompaniment accompaniment of apperception
thái độ hoặc quan điểm cơ bản tại một thời (gian) điểm. Cô ấy vừa ở trong một trạng thái tâm trí khủng khiếp khi được phỏng vấn xin việc. Xem thêm: mind, of, stateXem thêm:
An state of mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with state of mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ state of mind