stand in for someone Thành ngữ, tục ngữ
stand in for someone
be a substitute for someone else The other actor stood in for her when she was sick. thay mặt cho (ai đó hoặc điều gì đó)
Trở thành hoặc đóng vai trò thay thế cho ai đó hoặc điều gì đó; để làm điều gì đó thay cho ai đó hoặc điều gì đó thay cho ai đó. Tôi vừa quyết định thay thế chị tui ở vị trí lãnh đạo công ty trong khi cô ấy nghỉ phép. Vì chế độ ăn kiêng của tôi, tui có loại dầu ô liu ít calo này để thay thế dầu ô liu trong khi tui nấu ăn, nhưng nó bất giống nhau. Chúng tui ủng hộ các diễn viên để đoàn làm phim có thể chiếu sáng phim trường một cách hợp lý .. Xem thêm: angle in angle in (for someone)
để thay thế cho ai đó; để phục vụ ở vị trí của ai đó. Ca sĩ opera nổi tiếng bị ốm, và một ca sĩ thiếu kinh nghiệm phải đứng ra thay cô ấy. Ca sĩ mới rất biết ơn vì vừa có thời cơ đứng trong .. Xem thêm: angle angle in for
Replace for, as in Anh ấy vui lòng cùng ý đứng thay tui tại buổi tiếp tân. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: angle in angle in for
v. Để thay thế cho một ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là cho một diễn viên trong khi đèn và máy anchorage được điều chỉnh: Học viên dưới đứng thay cho người diễn chính.
. Xem thêm: chân đế. Xem thêm:
An stand in for someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand in for someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand in for someone