stand aside Thành ngữ, tục ngữ
stand aside
stand out of the way站到一边
The crowd were asked to stand aside to let the players go in.人群被要求站到一边让运动员们进去。
He never stands aside when he is needed to lend a helping hand.无论什么时候需要他帮助,他从不袖手旁观。 đứng sang một bên
1. Theo nghĩa đen, để di chuyển đến một vị trí đứng ngoài đường của ai đó hoặc điều gì đó. Mọi người đứng sang một bên khi viên cảnh sát đi qua đám đông. Tôi đứng sang một bên cửa để cho khách đi qua. Trở thành hoặc duy trì trạng thái thụ động hoặc bất hoạt động khi có điều gì đó mở ra hoặc ai đó làm điều gì đó. Bạn bất thể chỉ đứng sang một bên trong khi vụ bê bối này diễn ra. Nếu bạn muốn công ty của bạn còn tại trong điều này, bạn nên phải chủ động phản ứng! Mẹ ơi, con biết ý mẹ là tốt, nhưng mẹ hãy đứng sang một bên và để con làm cha mẹ theo cách mà con nghĩ là tốt nhất. Xem thêm: sang một bên, hãy đứng đứng sang một bên
1. Lít tránh sang một bên; để tránh đường. Vui lòng đứng sang một bên trong khi tiệc cô dâu đi qua. Các khách mời đứng sang một bên trong khi cô dâu và chú rể rời đi.
2. Hình để rút lại và bỏ qua điều gì đó; để vẫn bị động trong khi điều gì đó xảy ra. Anh ấy chỉ đứng sang một bên và để bọn trẻ của mình cư xử theo ý chúng. cô ấy đứng sang một bên và bất cố chen vào giữa họ.
An stand aside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand aside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand aside