a place where a person spends much of his time He went back to his old stamping grounds which he remembered as a teenager.
one's old stamping ground
Idiom(s): one's old stamping ground
Theme: NOSTALGIA
the place where one was raised or where one has spent a lot of time. (Folksy. There are variants with stomping and grounds.) • Ann should know about that place. It's near her old stamping ground. • I can't wait to get back to my old stomping grounds.
stamping ground|ground|stamping
n., informal A place where a person spends much of his time. Pete's soda fountain is an afterschool stamping ground.When John returned to his hometown many years later, he visited all of his old stamping grounds.
stamping ground Also, old stamping ground. A habitual or favorite haunt, as in Whenever we visit, we go back to our old stamping ground, the drugstore nearest the high school. This term alludes to a traditional gathering place for horses or cattle, which stamp down the ground with their hooves. [Early 1800s]Bãi dập
(cũ)
Nơi yêu thích mà người ta thường lui tới; một vị trí mà người ta vừa từng dành rất nhiều thời (gian) gian. Đã lâu lắm rồi tui mới trở lại bãi đất dập nát cũ kỹ bên hồ này! Sau khi sum họp, tất cả người trong đám bạn cũ cùng nhau đi về bãi dập của chúng tôi, tương tự như chúng tui đã từng hồi cấp ba .. Xem thêm: bãi dập,
bãi dập
Ngoài ra, bãi dập cũ. Một thói quen hay đen tối ảnh yêu thích, như trong Bất cứ khi nào chúng tui đến thăm, chúng tui trở lại bãi đất cũ của chúng tôi, hiệu thuốc gần trường trung học nhất. Thuật ngữ này đen tối chỉ một nơi tập trung truyền thống dành cho ngựa hoặc gia (nhà) súc, chúng dùng móng guốc dậm xuống đất. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: giậm đất, giậm đất
giậm đất
ANH HÙNG hoặc
dậm đất
Nếu đất điểm là nơi giậm đất của ai đó, thì đó là nơi họ dành nhiều thời (gian) gian. Bản thân tui là người của West End. Park Lane, Knightsbridge, Piccadilly và Bond Street là những khu dập khuôn yêu thích của tôi. Những người bạn cũ cũng nhận thấy cô ấy vừa thay đổi nhiều vào dịp Giáng sinh, khi cô ấy anchorage trở lại nơi đóng phim cũ của mình, quán rượu Blue Anchor ở Nam London. Lưu ý: Biểu thức này có thể đen tối chỉ cách ngựa đực đóng dấu khi giao phối. Ngoài ra, nó có thể đến từ những điệu nhảy của những con gà cùng cỏ đực khi chúng tụ tập vào mùa xuân để giao phối. . Xem thêm: tiếp đất, dập
dập đất
và dậm đất n. vị trí yêu thích hoặc thông thường của một người. Tôi thích anchorage trở lại và nhìn lại mảnh đất cũ của tui thỉnh thoảng. . Xem thêm: mặt bằng, tem. Xem thêm:
An stamping ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stamping ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stamping ground