specialize in Thành ngữ, tục ngữ
specialize in
study in detail;work or be knowledgeable in详细研究;专门从事或专长于
After he had worked as a doctor for some years,he decided to specialize in children's diseases.做了几年医生之后,他决定专门研究儿科疾病。 chuyên về (cái gì đó)
Để được đào tạo, học vấn, trình độ hoặc kinh nghiệm cụ thể trong một chủ đề, chủ đề, lĩnh vực cụ thể, v.v. Bằng cử nhân của tui nói chung là văn học Anh, nhưng tui chuyên về văn học Victoria cho bằng thạc sĩ của tôi. Công ty chúng tui chuyên xây dựng chiến lược mạng cho các doanh nghề nhỏ. Xem thêm: chuyên chuyên về một thứ gì đó
để hạn chế bản thân hoặc được đào làm ra (tạo) đặc biệt để thực hành một điều cụ thể. Tôi chuyên về y học nhiệt đới. Bạn chuyên về lĩnh vực gì? Xem thêm: ProfessionalXem thêm:
An specialize in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with specialize in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ specialize in