sneer at Thành ngữ, tục ngữ
sneer at
1. smile unpleasantly, curling the lip at sb.对(某人)冷笑
The fighter sneered at his opponent, trying to make him feel threatened.那拳击手朝他的对手冷笑,想镇住他。
2. express a low opinion of sb. or sth. in strong words轻视;嘲笑
Don't sneer at a child's efforts,however weak they may seem.孩子的努力无论多么不起眼,也不要轻视。
It's very discouraging to be sneered at all the time.成天受讥笑是很令人泄气的。 chế nhạo (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Theo nghĩa đen, biến khuôn mặt của một người thành biểu hiện khinh thường, khinh bỉ hoặc trịch thượng vì và hướng vào ai đó hoặc điều gì đó. Sarah chỉ chế nhạo tui khi tui mời cô ấy đến bữa tiệc của mình. Nhà vua chế nhạo bức dáng của người nghệ sĩ, cho rằng nó trông bất giống ông ta. Nói rộng lớn ra, coi ai đó hoặc điều gì đó với thái độ khinh thường, khinh bỉ, trịch thượng, v.v. Tôi cảm giác như phần còn lại của thế giới đang chế nhạo chúng tui vì những luật lệ lạc hậu, lỗi thời (gian) của chúng tôi. Tôi vừa từng chế nhạo ý tưởng làm chuyện trong một buồng giam tám giờ một ngày, nhưng khi tui có con và cần thu nhập ổn định, nó bất còn nghe hấp dẫn nữa .. Xem thêm: chế nhạo chế nhạo ai đó hoặc điều gì đó
tỏ ra kiêu căng hoặc tự ti trước ai đó hoặc điều gì đó; để thể hiện sự khinh thường của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi lịch sự đề nghị cô ấy cho tui thêm phòng, và cô ấy chỉ mỉa mai tôi. Jamie chế nhạo bản báo cáo mà Ken vừa nộp .. Xem thêm: chế nhạo. Xem thêm:
An sneer at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sneer at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sneer at