smell fishy Thành ngữ, tục ngữ
smell fishy
smell fishy
Be suspect or suspicious, as in His explanation definitely smells fishy; my guess is that he's lying. This idiom alludes to the fact that fresh fish have no odor but stale or rotten ones do. [Early 1800s] có mùi tanh
Có vẻ như đáng ngờ là bất đúng cách, bất đúng cách hoặc trùng lặp. A: "Con số của họ bất khớp với số thuế họ vừa nộp." B: "Hừ, thứ gì đó có mùi tanh." Anh nghĩ câu trả lời của Janet có vẻ hơi tanh nên anh điều tra một chút về vai trò của cô trong công ty .. Xem thêm: mùi tanh, mùi mùi tanh
có vẻ tiềm nghi. Barlowe hơi nheo mắt. Có thứ gì đó có mùi tanh ở đây, anh nghĩ. điều gì đó về thỏa thuận có mùi tanh - quá tốt để trở thành sự thật .. Xem thêm: tanh, mùi mùi tanh
Hãy nghi ngờ hoặc nghi ngờ, vì trong lời giải thích của Ngài chắc chắn có mùi tanh; tui đoán là anh ta đang nói dối. Thành ngữ này đen tối chỉ thực tế là cá tươi bất có mùi nhưng những con ôi thiu hoặc thối rữa thì có. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: mùi tanh, mùi mùi tanh
trong. Có vẻ tiềm nghi. (xem cũng tanh.) Marlowe hơi nheo mắt. Có thứ gì đó có mùi tanh ở đây, anh nghĩ. . Xem thêm: mùi tanh, mùi mùi tanh, để
nghi. Thuật ngữ này đề cập đến thực tế là cá tươi bất có mùi nhưng cá ôi thiu thì có, xuất hiện từ đầu thế kỷ XIX. J. G. Holland vừa giải thích điều đó một cách rõ ràng (Everyday Topics, 1876): “Cá thì tốt, nhưng tanh thì luôn xấu”. Ẩn dụ xuất hiện trong James Payn’s Confidential Agent (1880): “Tiếng Pháp của anh ấy rất tanh.”. Xem thêm: mùi. Xem thêm:
An smell fishy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smell fishy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smell fishy